Lịch thi đấu, kết quả tennis Australian Open 2025 mới nhất

Cập nhật lịch thi đấu, kết quả giải tennis Grand Slam đầu tiên trong năm: Australian Open 2025 – sự kiện quy tụ những tay vợt hàng đầu như Novak Djokovic, Jannik Sinner, Carlos Alcaraz hay Alexander Zverev, v.v. khởi tranh từ ngày 6/1 với các trận đấu vòng loại và 12/1 với các trận thuộc nhánh đấu chính thức.

Nội dung chính

  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/32 đơn nam
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/32 đơn nữ
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nam
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nữ
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/32 đơn nữ
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nam
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nữ
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nam
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nữ
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nữ
  • Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/32 đơn nam

    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Tomas Machac [26]
    Benjamin Bonzi
    Roberto Carballes Baena
    Jiri Lehecka [24]
    Carlos Alcaraz [3]
    Nuno Borges
    Jacob Fearnley
    Novak Djokovic [7]
    Aleksandar Vukic
    Arthur Fils [20]
    Ugo Humbert [14]
    Tommy Paul [12]
    Alejandro Fokina
    Jack Draper [15]
    Jakub Mensik
    Alexander Zverev [2]
    Miomir Kecmanovic
    Gael Monfils
    Francisco Cerundolo [31]

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/32 đơn nữ

    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Magdalena Frech [23]
    Belinda Bencic (PR)
    Clara Tauson
    Olga Danilovic
    Laura Siegemund
    Mirra Andreeva [14]
    Jessica Pegula [7]
    Aryna Sabalenka [1]
    Leylah Fernandez [30]
    Naomi Osaka
    Anastasia Pavlyuchenkova [27]
    Donna Vekic [28]
    Marta Kostyuk [17]
    Diana Shnaider [12]
    Coco Gauff [3]
    Paula Badosa [11]
    Ons Jabeur
    Dayana Yastremska [32]
    Emma Raducanu
    Daria Kasatkina [9]
    Emma Navarro [8]
    Iga Swiatek [2]
    Yulia Putintseva [24]
    Elena Rybakina [6]

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nam

    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Hugo Gaston
    Arthur Fils [20]
    Hady Habib (Q)
    Kei Nishikori (PR)
    Reilly Opelka (PR)
    Casper Ruud [6]
    Quentin Halys
    Tomas Machac [26]
    Pedro Martinez
    Ugo Humbert [14]
    Jiri Lehecka [24]
    Alexander Zverev [2]
    Jakub Mensik
    Frances Tiafoe [17]
    Roberto Carballes Baena
    Alex Michelsen
    James Duckworth
    James McCabe (WC)
    Nuno Borges
    Fabian Marozsan
    Jordan Thompson [27]
    Thanasi Kokkinakis
    Yoshihito Nishioka
    Tristan Schoolkate (WC)
    Jannik Sinner [1]
    Arthur Cazaux
    Jack Draper [15]
    Aleksandar Vukic
    Sebastian Korda [22]
    Jaime Faria (Q)
    Francesco Passaro (LL)
    Benjamin Bonzi
    Tommy Paul [12]
    Alejandro Fokina
    Felix Auger-Aliassime [29]
    Novak Djokovic [7]
    Jacob Fearnley
    Carlos Alcaraz [3]
    Matteo Berrettini
    Gabriel Diallo
    Miomir Kecmanovic
    Karen Khachanov [19]
    Holger Rune [13]
    Francisco Cerundolo [31]
    Christian Garin (Q)
    Hubert Hurkacz [18]
    Taylor Fritz [4]
    Gael Monfils
    Learner Tien (Q)
    Daniel Altmaier
    Facundo Diaz Acosta
    Daniil Medvedev [5]
    Lorenzo Musetti [16]
    Mitchell Krueger (Q)
    Ben Shelton [21]
    Denis Shapovalov
    Tristan Boyer (Q)
    Pablo Carreno Busta (PR)
    Tomas Etcheverry
    Marcos Giron
    Lorenzo Sonego
    Corentin Moutet
    Alex De Minaur [8]
    Joao Fonseca (Q)

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng 1/64 đơn nữ

    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Mirra Andreeva [14]
    Suzan Lamens
    Tatjana Maria
    Leylah Fernandez [30]
    Zheng Qinwen [5]
    Linda Noskova [29]
    Donna Vekic [18]
    Jessica Bouzas Maneiro
    Cristina Bucsa
    Paula Badosa [11]
    Aryna Sabalenka [1]
    Anna Blinkova
    Jodie Burrage (PR)
    Olga Danilovic
    Liudmila Samsonova [25]
    Diana Shnaider [12]
    Laura Siegemund
    Talia Gibson (WC)
    Rebecca Sramkova
    Moyuka Uchijima
    Coco Gauff [3]
    Alja Tomljanovic (WC)
    Lucia Bronzetti
    Magdalena Frech [23]
    Elina Svitolina [28]
    Anastasia Potapova
    Caroline Dolehide
    Belinda Bencic (PR)
    Harriet Dart (LL)
    Iga Swiatek [2]
    Marta Kostyuk [17]
    Jaqueline Cristian
    Jule Niemeier
    Anastasia Pavlyuchenkova [27]
    Elise Mertens
    Destanee Aiava (Q)
    Karolina Muchova [20]
    Jessica Pegula [7]
    Naomi Osaka
    Danielle Collins [10]
    Emma Raducanu
    Wang Yafan
    Amanda Anisimova
    Beatriz Haddad Maia [15]
    Daria Kasatkina [9]
    Wang Xiyu
    Erika Andreeva
    Emma Navarro [8]
    Dayana Yastremska [32]
    Gabriela Ruse (Q)
    Varvara Gracheva
    Eva Lys (LL)
    Iva Jovic (WC)
    Elena Rybakina [6]
    Danka Kovinic (PR)
    Yulia Putintseva [24]
    Zhang Shuai (WC)
    Renata Zarazua
    Ons Jabeur
    Katie Boulter [22]
    Camila Osorio
    Madison Keys [19]
    Jasmine Paolini [4]
    Veronika Kudermetova

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại cuối cùng đơn nam

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại cuối cùng đơn nam
    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Christian Garin
    Hady Habib
    Matteo Gigante [32]
    Mitchell Krueger
    Tristan Boyer [26]
    Martin Landaluce
    Gauthier Onclin
    Learner Tien [16]
    Lucas Klein [28]
    Jaime Faria [17]
    Kamil Majchrzak [14]
    Nikoloz Basilashvili
    Joao Fonseca
    Aziz Dougaz
    Dominik Koepfer [1]
    Thiago Monteiro [6]

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại cuối cùng đơn nữ

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại cuối cùng đơn nữ
    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Jana Fett [27]
    Leolia Jeanjean
    Daria Snigur [30]
    Tamara Zidansek
    Anca Todoni [12]
    Destanee Aiava
    Nao Hibino
    Julia Riera [19]
    Gabriela Ruse [15]
    Kimberly Birrell [9]
    Maja Chwalinska [20]
    Viktorija Golubic [2]
    Veronika Erjavec
    Wei Sijia [25]
    Sara Bejlek
    Polina Kudermetova [7]

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại thứ hai đơn nam

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại thứ hai đơn nam
    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Clement Chidekh
    Christian Garin
    Hugo Dellien [18]
    Mitchell Krueger
    Hady Habib
    Yasutaka Uchiyama
    Henrique Rocha
    Jozef Kovalik [21]
    Martin Landaluce
    Matteo Gigante [32]
    Dalibor Svrcina
    Learner Tien [16]
    Tristan Boyer [26]
    Nikoloz Basilashvili
    Christopher Eubanks [4]
    Mackenzie McDonald [25]
    Gauthier Onclin
    Mark Lajal
    Francesco Passaro [5]
    Jaime Faria [17]
    Terence Atmane
    Kimmer Coppejans (PR)
    Kamil Majchrzak [14]
    Thiago Monteiro [6]
    Lucas Klein [28]
    Billy Harris [19]
    Thiago Tirante [12]
    Joao Fonseca
    Aziz Dougaz
    Blake Ellis (WC)
    Borna Gojo (PR)
    Dominik Koepfer [1]

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại thứ hai đơn nữ

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại thứ hai đơn nữ
    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Lucija Ciric Bagaric
    Selena Janicijevic
    Leolia Jeanjean
    Jana Fett [27]
    Daria Snigur [30]
    Rebeka Masarova
    Anca Todoni [12]
    Varvara Lepchenko [21]
    Emina Bektas
    Julia Riera [19]
    Harriet Dart [3]
    Nao Hibino
    Carole Monnet
    Gabriela Ruse [15]
    Maddison Inglis
    Tamara Zidansek
    Destanee Aiava
    Kimberly Birrell [9]
    Wei Sijia [25]
    Nina Stojanovic (PR)
    Eva Lys [23]
    Oksana Selekhmeteva
    Maja Chwalinska [20]
    Veronika Erjavec
    Brenda Fruhvirtova
    Viktorija Golubic [2]
    Petra Martic [16]
    Sachia Vickery
    Jil Teichmann [26]
    Polina Kudermetova [6]
    Sara Bejlek

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại đầu tiên đơn nam

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại đầu tiên đơn nam
    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Daniel Vallejo
    Dalibor Svrcina
    Laslo Djere [10]
    Christian Garin
    Hady Habib
    Yasutaka Uchiyama
    Khumoyoun Sultanov
    Tseng Chun-hsin [13]
    Duje Ajdukovic
    Martin Landaluce
    Maks Kasnikowski
    Mitchell Krueger
    Hugo Dellien [18]
    James Trotter
    Javier Cosano
    Mackenzie McDonald [25]
    Gauthier Onclin
    Christopher Eubanks [4]
    Brandon Holt
    Aleksandar Kovacevic [7]
    Francesco Passaro
    Alejandro Moro Canas
    Matteo Gigante [32]
    Lukas Neumayer
    Juan Ficovich
    Clement Chidekh
    Learner Tien [16]
    Jerome Kym [27]
    Sho Shimabukuro
    Tomas Vera
    Marton Fucsovics [3]
    Nikoloz Basilashvili
    August Holmgren
    Alibek Kachmazov
    Mark Lajal
    Tristan Boyer [26]
    Henrique Rocha
    Jozef Kovalik [21]
    Jaime Faria [17]
    Kimmer Coppejans (PR)
    Valentin Royer
    Dane Sweeny (WC)
    Valentin Vacherot [31]
    Thiago Monteiro [6]
    Terence Atmane
    Mattia Bellucci [2]
    Eliot Spizzirri
    Lukas Klein [28]
    Billy Harris [19]
    Carlos Taberner
    Titouan Drouget
    Joao Fonseca
    Dominik Koepfer [1]
    Kamil Majchrzak [14]
    Ethan Quinn
    Thiago Tirante [12]
    Coleman Wong
    Aziz Dougaz
    Blake Ellis (WC)
    Borna Gojo (PR)
    Vit Kopriva [24]
    Benjamin Hassan
    Yosuke Watanuki

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại đầu tiên đơn nữ

    Lịch thi đấu Australian Open – Vòng loại đầu tiên đơn nữ
    Ngày
    Giờ
    Cặp đấu
    Tỉ số
    Taylah Preston
    Varvara Lepchenko [21]
    Harriet Dart [3]
    Leyre Romero
    Anca Todoni [12]
    Heather Watson
    Daria Snigur [30]
    Anna-Lena Friedsam (PR)
    Nao Hibino
    Ekaterina Makarova
    Rebeka Masarova
    Gabriela Ruse [15]
    Anna Schmiedlova [7]
    Barbora Palicova
    Destanee Aiava
    Emina Bektas
    Raluca Serban
    Tamara Zidansek
    Maria Timofeeva [29]
    Panna Udvardy
    Julia Riera [19]
    Miriam Bulgaru
    Mariam Bolkvadze
    Leolia Jeanjean
    Maddison Inglis
    Renata Jamrichova (WC)
    Ella Seidel [31]
    Miriam Bjorklund (PR)
    Carole Monnet
    Lucija Ciric Bagaric
    Sara Sorribes Tormo [5]
    Selena Janicijevic
    Jana Fett [27]
    Arina Rodionova
    Sinja Kraus
    Eva Lys [23]
    Priscilla Hon
    Kimberly Birrell [9]
    Astra Sharma (WC)
    Tamara Korpatsch
    Robin Montgomery [11]
    Nina Stojanovic (PR)
    Wei Sijia [25]
    Oksana Selekhmeteva
    Sara Errani [4]
    Brenda Fruhvirtova
    Viktorija Golubic [2]
    Sayaka Ishii
    Polina Kudermetova [6]
    Kristina Mladenovic
    Laura Pigossi
    Sachia Vickery
    Mananchaya Sawangkaew [22]
    Veronika Erjavec
    Gao Xinyu
    Petra Martic [16]
    Marie Benoit
    Maja Chwalinska [20]
    Darya Astakhova (PR)
    Sara Bejlek
    Francesca Jones
    Elena Micic (WC)
    Jil Teichmann [26]
    Anastasia Zakharova [8]

    Jannik Sinner là đương kim vô địch Australian Open (Ảnh: Getty)
    Jannik Sinner là đương kim vô địch Australian Open (Ảnh: Getty)

    Một trong những giải đấu lớn bậc nhất làng tennis thế giới – Australian Open đã chính thức khởi tranh từ ngày 6/1 theo giờ Việt Nam với các trận đấu vòng loại. Những tay vợt vượt qua vòng này sẽ có mặt ở nhánh đấu chính thức diễn ra từ ngày 12/1.

    Australian Open 2025 quy tụ rất nhiều tay vợt đẳng cấp tham gia tranh tài, có thể kể đến Novak Djokovic, Jannik Sinner, Carlos Alcaraz, Alexander Zverev, Daniil Medvedev hay Taylor Fritz. Giải Grand Slam đầu tiên trong năm này cũng đón chào sự trở lại của Nick Kyrgios sau quãng thời gian dài vắng bóng do chấn thương.

    Nhà đương kim vô địch giải đấu là Jannik Sinner với màn lội ngược dòng không tưởng trước Daniil Medvedev ở trận chung kết diễn ra vào ngày 28/1/2024. Novak Djokovic là kỉ lục gia Australian Open với 10 chức vô địch, thắng 10/10 trận chung kết.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *