“Bruno Fernandes Tỏa Sáng, Manchester United Giành Chiến Thắng Kịch Tính Trước Rangers Ở Phút Cuối”

Bàn thắng của Bruno Fernandes ở phút bù giờ giúp Manchester United đánh bại Rangers 2-1, qua đó vươn lên vị trí thứ tư tại bảng đấu Europa League và chạm gần tấm vé vào vòng 1/8.

Manchester United bước vào trận đấu tại Europa League với quyết tâm giành chiến thắng trên sân nhà Old Trafford. Tuy nhiên, dù đối đầu với một Rangers bị đánh giá thấp hơn nhiều, các học trò của HLV Ruben Amorim vẫn gặp khó khăn trong việc cụ thể hóa cơ hội. Hiệp một chứng kiến những pha bóng gây tranh cãi và bỏ lỡ đáng tiếc từ cả hai đội.

Nicolas Raskin của Rangers và Amad Diallo của MU đều có cơ hội đối mặt thủ môn nhưng không tận dụng thành công. Tình huống đáng chú ý nhất trong hiệp này là bàn thắng của Matthijs de Ligt từ pha đánh đầu cận thành bị trọng tài Erik Lambrechts từ chối sau khi tham khảo VAR. Theo tờ Telegraph, quyết định này là “quá nặng tay” khi tác động từ Leny Yoro lên Robin Propper không thực sự rõ ràng.

Hiệp hai bắt đầu với sự điều chỉnh chiến thuật của cả hai đội. MU may mắn mở tỷ số nhờ pha phản lưới nhà của thủ môn Jack Butland bên phía Rangers ở phút 52. Từ quả phạt góc của Christian Eriksen, Butland xử lý lúng túng, đưa bóng vào lưới trong sự bất ngờ của tất cả. Sau bàn thắng, Quỷ Đỏ chơi chủ động hơn, nhưng sự thiếu sắc bén trong khâu dứt điểm khiến họ không thể gia tăng cách biệt. Alejandro Garnacho, Amad Diallo và Harry Maguire đều phung phí những cơ hội rõ rệt.

MU vẫn giữ vững thành tích bất bại tại cúp C2 mùa này
MU vẫn giữ vững thành tích bất bại tại cúp C2 mùa này

Bi kịch tưởng chừng xảy ra với MU khi Rangers gỡ hòa ở phút 88. Cyriel Dessers – người được tung vào sân trong hiệp hai, dứt điểm chéo góc xuất sắc sau đường chuyền của James Tavernier, khiến CĐV Rangers vỡ òa trên khán đài. Nhưng niềm vui của đội khách chỉ kéo dài trong vài phút.

Ở phút bù giờ thứ hai, Lisandro Martinez có pha đi bóng đầy táo bạo và thực hiện đường tạt như đặt để Bruno Fernandes lao vào dứt điểm một chạm chuẩn xác, ấn định tỷ số 2-1. Đây là bàn thắng đầu tiên của tiền vệ người Bồ Đào Nha tại Europa League mùa này, nhưng nó mang ý nghĩa vô cùng quan trọng khi giúp MU tiến gần hơn tới vòng 1/8.

Sau bàn thắng quyết định, ống kính máy quay bắt gặp cựu HLV Sir Alex Ferguson cười tươi trên khán đài. Dưới thời Ferguson, MU nổi tiếng với những chiến thắng nghẹt thở trong “Fergie Time”, và trận đấu này dường như là sự tái hiện hoàn hảo tinh thần ấy. Quỷ Đỏ không chỉ giành được ba điểm mà còn lấy lại niềm tin từ người hâm mộ sau chuỗi trận thiếu thuyết phục.

Đội trưởng Bruno trở thành người hùng của trận đấu
Đội trưởng Bruno trở thành người hùng của trận đấu

Dù vậy, chiến thắng này cũng để lại nhiều vấn đề cần khắc phục cho MU. Sự thiếu hiệu quả trong khâu dứt điểm và phong độ chưa ổn định của các cầu thủ như Maguire hay Garnacho vẫn là mối lo lớn. Bên cạnh đó, hàng thủ MU, dù có sự trở lại của De Ligt, vẫn để lộ nhiều khoảng trống nguy hiểm, dẫn đến bàn thua đáng tiếc.

Ở lượt trận cuối vòng bảng, Manchester United chỉ cần một trận hòa trước FCSB để chắc suất vào vòng 1/8 mà không cần phải đá play-off. Trước mắt, đoàn quân của Ruben Amorim sẽ phải hành quân tới sân Craven Cottage để đối đầu với Fulham tại Ngoại hạng Anh vào cuối tuần này. Đây là cơ hội để họ tiếp tục duy trì đà hưng phấn và cải thiện lối chơi.


Vòng 1/8

participant

Din. Minsk

participant

Lincoln Red Imps

participant

Anderlecht

participant

Jagiellonia

participant

Panathinaikos

participant

Botev Plovdiv
2
2

participant

Maribor
1
2

participant

Ajax

participant

Vojvodina

participant

Ludogorets

participant

Petrocub

participant

TNS

participant

Partizan

participant

Lugano

participant

Besiktas

participant

LASK

participant

FCSB

participant

UE Santa Coloma

participant

RFS

participant

APOEL

participant

FK Panevezys

participant

Maccabi Tel Aviv

participant

TSC

participant

PAOK

participant

Celje

participant

Shamrock Rovers

participant

Ferencvaros

participant

Klaksvik

participant

Borac Banja Luka

participant

Molde

participant

Silkeborg

participant

Kilmarnock

participant

Cercle Brugge KSV

participant

Rijeka

participant

Sheriff Tiraspol
0
3

participant

Zira
1
1

participant

Braga

participant

Maccabi Petah Tikva

participant

Servette

participant

Trabzonspor

participant

SK Rapid

participant

Kryvbas

participant

Plzen

participant

Hearts

Tứ kết

participant

Din. Minsk

participant

Lincoln Red Imps

participant

Anderlecht

participant

Jagiellonia

participant

Panathinaikos
2
4

participant

Botev Plovdiv
1
0

participant

Ludogorets

participant

Petrocub

participant

TNS

participant

Partizan

participant

Lugano

participant

Besiktas

participant

LASK

participant

FCSB

participant

UE Santa Coloma

participant

RFS

participant

APOEL

participant

FK Panevezys

participant

Maccabi Tel Aviv

participant

TSC

participant

PAOK

participant

Celje

participant

Shamrock Rovers

participant

Ferencvaros

participant

Klaksvik

participant

Borac Banja Luka

participant

Kilmarnock
1
0

participant

Cercle Brugge KSV
1
1

participant

Sheriff Tiraspol
0
0

participant

Elfsborg
1
2

participant

Braga
2
5

participant

Maccabi Petah Tikva
0
0

participant

Servette

participant

Ruzomberok
0
0

participant

Trabzonspor
2
1

participant

Kryvbas

participant

Plzen

participant

Hearts

Bán kết

participant

Din. Minsk
2
1

participant

Lincoln Red Imps
0
2

participant

Anderlecht

participant

Jagiellonia

participant

Ludogorets

participant

Besiktas

participant

LASK

participant

FCSB

participant

APOEL

participant

FK Panevezys
1
0

participant

Maccabi Tel Aviv
2
3

participant

TSC

participant

PAOK

participant

Celje
1
1

participant

Shamrock Rovers
0
3

participant

Ferencvaros

participant

Klaksvik
2
1

participant

Borac Banja Luka
1
3

participant

Molde
3
0

participant

Cercle Brugge KSV
0
1

participant

Hearts

Main Trận Thắng H.Số Điểm
1

Lazio

7 6 17:4 19
2

Eintracht Frankfurt

7 5 14:8 16
3

Ath Bilbao

7 5 12:6 16
4

Manchester Utd

7 4 14:9 15
5

Lyon

7 4 15:7 14
6

Tottenham

7 4 14:9 14
7

Anderlecht

7 4 11:8 14
8

FCSB

7 4 10:7 14
9

Galatasaray

7 3 18:14 13
10

Bodo/Glimt

7 4 13:10 13
11

Plzen

7 3 12:9 12
12

Olympiacos Piraeus

7 3 6:3 12
13

Rangers

7 3 14:9 11
14

AZ Alkmaar

7 3 10:9 11
15

Royale Union SG

7 3 7:6 11
16

Ajax

7 3 14:7 10
17

PAOK

7 3 12:8 10
18

Real Sociedad

7 3 11:9 10
19

Midtjylland

7 3 7:7 10
20

Elfsborg

7 3 9:11 10
21

AS Roma

7 2 8:6 9
22

Ferencvaros

7 3 11:12 9
23

Fenerbahce

7 2 7:9 9
24

Besiktas

7 3 10:14 9
25

FC Porto

7 2 12:11 8
26

Twente

7 1 7:9 7
27

Braga

7 2 8:12 7
28

Hoffenheim

7 1 7:11 6
29

Maccabi Tel Aviv

7 2 8:16 6
30

RFS

7 1 6:12 5
31

Slavia Prague

7 1 5:9 4
32

Malmo FF

7 1 8:15 4
33

Ludogorets

7 0 3:10 3
34

Qarabag

7 1 6:17 3
35

Nice

7 0 6:15 2
36

Dyn. Kyiv

7 0 4:18 1
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Europa League (Play Offs: Vòng 1/8)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Europa League (Play Offs: Vòng 1/16)
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.

Lazio
Eintracht Frankfurt
Ath Bilbao
Manchester Utd
Lyon
Tottenham
Anderlecht
FCSB
Galatasaray
Bodo/Glimt
Plzen
Olympiacos Piraeus
Rangers
AZ Alkmaar
Royale Union SG
Ajax
PAOK
Real Sociedad
Midtjylland
Elfsborg
AS Roma
Ferencvaros
Fenerbahce
Besiktas
FC Porto
Twente
Braga
Hoffenheim
Maccabi Tel Aviv
RFS
Slavia Prague
Malmo FF
Ludogorets
Qarabag
Nice
Dyn. Kyiv

  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Europa League (Play Offs: Vòng 1/8)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Europa League (Play Offs: Vòng 1/16)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Europa League (Play Offs: Vòng 1/8)
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Europa League (Play Offs: Vòng 1/16)
    • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.

  • virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down menu-soccer soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

    Đội hình ra sân
    Dự bị
    21

    Antony

    Antony

    18

    Casemiro

    Casemiro

    22

    Heaton

    Heaton

    9

    Hojlund

    Hojlund

    5

    Maguire

    Maguire

    37

    Mainoo

    Mainoo

    12

    Malacia

    Malacia

    24

    Onana

    Onana

    25

    Ugarte

    Ugarte

    52

    Curtis

    Curtis

    9

    Dessers

    Dessers

    20

    Dowell

    Dowell

    63

    Hutton

    Hutton

    31

    Kelly

    Kelly

    38

    King

    King

    11

    Lawrence

    Lawrence

    50

    Lovelace

    Lovelace

    45

    McCausland

    McCausland

    54

    Munn

    Munn

    55

    Nsio

    Nsio

    49

    Rice

    Rice

    Huấn luyện viên

    Amorim R.

    Amorim R.

    Clement P.

    Clement P.

    • Bayindir

      1. Bayindir
  • Bayindir

    1. Bayindir
    • Yoro

      15. Yoro
    • de Ligt

      4. de Ligt
    • Martinez

      6. Martinez
  • Yoro

    15. Yoro
  • de Ligt

    4. de Ligt
  • Martinez

    6. Martinez
    • Diallo

      16. Diallo
    • Collyer

      43. Collyer
    • Eriksen

      14. Eriksen
    • Dalot

      20. Dalot
  • Diallo

    16. Diallo
  • Collyer

    43. Collyer
  • Eriksen

    14. Eriksen
  • Dalot

    20. Dalot
    • Fernandes

      8. Fernandes
    • Zirkzee

      11. Zirkzee
    • Garnacho

      17. Garnacho
  • Fernandes

    8. Fernandes
  • Zirkzee

    11. Zirkzee
  • Garnacho

    17. Garnacho
    • Hamza

      29. Hamza
  • Hamza

    29. Hamza
    • Yilmaz

      3. Yilmaz
    • Bajrami

      14. Bajrami
    • Cerny

      18. Cerny
  • Yilmaz

    3. Yilmaz
  • Bajrami

    14. Bajrami
  • Cerny

    18. Cerny
    • Raskin

      43. Raskin
    • Barron

      8. Barron
  • Raskin

    43. Raskin
  • Barron

    8. Barron
    • Jefte

      22. Jefte
    • Balogun

      27. Balogun
    • Propper

      4. Propper
    • Tavernier

      2. Tavernier
  • Jefte

    22. Jefte
  • Balogun

    27. Balogun
  • Propper

    4. Propper
  • Tavernier

    2. Tavernier
    • Butland

      1. Butland
  • Butland

    1. Butland

  • 2.55
    Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
    1.42

    67%
    Kiểm soát bóng
    33%

    16
    Số lần dứt điểm
    11

    6
    Sút trúng đích
    7

    6
    Dứt điểm ra ngoài
    3

    4
    Sút bị chặn
    1

    4
    Cơ hội nguy hiểm
    3

    7
    Phạt góc
    5

    12
    Cú sút trong vòng cấm
    6

    3
    Cú sút ngoài vòng cấm
    5

    1
    Trúng khung thành
    1

    6
    Thủ môn Cứu thua
    4

    13
    Đá phạt
    9

    1
    Việt vị
    1

    9
    Phạm lỗi
    13

    0
    Thẻ Vàng
    1

    16
    Ném biên
    19

    29
    Chạm ở sân đối phương
    12

    87% (519/594)
    Chuyền bóng
    72% (209/289)

    77% (133/173)
    Chuyền bóng 1/3 cuối sân
    56% (41/73)

    29% (6/21)
    Chuyền dài
    33% (3/9)

    50% (4/8)
    Tắc bóng
    64% (9/14)

    10
    Phá bóng
    24

    9
    Đánh chặn
    9

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *